Những cụm phrasal verb thường hay gặp
Phrasal verb – hay còn gọi là cụm động từ là 1 trong những cấu trúc ngữ pháp bắt buộc phải nắm khi học tiếng Anh. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với bạn 1 số phrasal verb thông dụng nhé!
Định nghĩa
Cụm động từ là sự kết hợp giữa 1 động từ chính với 1 từ nhỏ. Trong đó, từ nhỏ có thể là trạng từ (adverb) hoặc là 1 giới từ (preposition). Hoặc có thể là với cả 2 loại đó.
Cách dùng
Trong 1 câu, thì cụm động từ có thể đóng 1 trong 2 vai trò là:
- Ngoại động từ: khi đó theo sau nó sẽ là 1 danh từ hoặc 1 đại từ. Danh từ hoặc đại từ này sẽ là bổ túc từ cho động từ ở trước. Ví dụ: I took my shoes off./ I took off my shoes. ( Tôi cởi giầy ra.)
- Nội động từ: trong trường hợp này thì cụm động từ không cần có bổ túc từ đi theo sau. Ví dụ: The magazine Time comes out once a week. ( Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm động từ. Dưới đây là 1 số cụm động từ thường gặp.
Cụm động từ Take
Take after (somebody): giống ai đó (về ngoại hình và tính cách)
Take apart: tháo rời ra
Take back: trả lại vật gì đó, thừa nhận lỗi
Take down: tháo gỡ (vật bên ngoài), tháo dỡ
Take (somebody) in: cho phép ai đó vào (nhà, nơi ở)
Take off: cất cánh (dùng cho máy bay)
Cụm động từ với Put
Put something aside: để dành (cái gì đó)
Put something away : cất đi cái gì đó đi
Put through to somebody: liên lạc với ai đó
Put down: chặt xuống, đốn hạ
Put on: mặc vào
Cụm động từ với Get
Get about : lan truyền
Get ahead : tiến bộ
Get at sth : tìm ra, khám phá ra
Get at sb : chỉ trích, công kích
Get away from : trốn thoát
Get away with : thoát khỏi (sự trừng phạt)
Get back : trở về
Get sth back: lấy lại
Get behind : chậm trễ
Get down : làm nãn lòng
Get down to sth: bắt tay vào việc gì
Cụm động từ Come
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart : tách ra, tách rời
come at: đạt tới, nắm được, thấy
come back: quay lại, trở lại
come by: đi qua
come down: đi xuống, sa sút
come forward: đứng ra, xung phong
Cụm động từ với Go
Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
Go ahead: đi về phía trước, tiến lên
Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào
Go back on one’s word: không giữ lời
Cụm động từ với Turn
To turn away: đuổi ra/ quay mặt đi chỗ khác
To turn down: giảm xuống
To turn in: đi ngủ
To turn off: tắt (đèn, tivi, ..)
To turn on: bật (đèn, tivi, …)
To turn out: hóa ra, thành ra
To turn over: chuyển giao
Cụm động từ với Make
Make for (something): Di chuyển về hướng
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Make (something) of (somebody): hiểu được bản chất của ai đó
Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó;
Cụm động từ với Look
Look around/round sth: nhìn quanh
Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi
Look for sth: tìm kiếm
Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong
Look in (on sb): ghé thăm ai đó
Look into sth: nghiên cứu
Look on: nhìn cái gì đó với tư cách, thái độ không liên quan
The post Những cụm phrasal verb thường hay gặp appeared first on Khóa học Đồng Hồ Giày Dép Nước Hoa Thời Trang TheColumbiaPartnership.
Nhận xét
Đăng nhận xét